CAMERA CHỤP ẢNH NHIỆT HỒNG NGOẠI FLIR E6 Pro
TÍNH NĂNG CAMERA CHỤP ẢNH NHIỆT HỒNG NGOẠI FLIR E6 Pro:
• Xem các hư hỏng sắp xảy ra sớm hơn với FLIR MSX® (Đa quang phổ
Dynamic Imaging), cung cấp hình ảnh nhiệt phi thường
• Nâng cao hiệu quả kiểm tra bằng màn hình cảm ứng 3.5 inch, 640 × 480,
thêm ghi chú chi tiết vào hình ảnh và truyền phát video
• Lưu trữ và chia sẻ hình ảnh bằng dịch vụ đám mây FLIR Ignite™ (tích hợp) và tạo báo cáo với Ignite hoặc FLIR Thermal Studio
• FLIR Ignite Tải lên tức thì lên bộ nhớ đám mây qua Wi-Fi
Ứng dụng chính:
• Giám định công nghiệp thiết bị điện và cơ khí
• Giám sát tình trạng thiết bị xuống cấp trước khi hỏng hóc
• Kiểm tra tòa nhà để đảm bảo sử dụng năng lượng hiệu quả
CUNG CẤP BAO GỒM:
– Camera hồng ngoại E6-Pro, 01 pin Li-ion 3.6V 2.6Ah, 9.4Wh
– Cáp USB, nguồn sạc adaptor (đa phích cắm)
– Hộp cứng đựng máy và tài liệu hướng dẫn sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAMERA CHỤP ẢNH NHIỆT HỒNG NGOẠI FLIR E6 Pro:
– Phạm vi nhiệt độ đối tượng : -20°C đến 550°C (-4°F đến 1022°F) trong hai phạm vi
– Độ chính xác: ±2°C (±3,6°F) hoặc ±2% giá trị đọc, đối với nhiệt độ môi trường từ 10°C đến 35°C (50°F đến 95°F) và nhiệt độ đối tượng trên 0°C (32°F)
– Hiện thị: Màn hình LCD màu 3,5 inch, 640 × 480
– Độ phân giải hồng ngoại : 240 × 180 (43.200 pixel)
– Độ nhạy nhiệt/NETD: <0,05°C (0,09°F) / <50 mK ở 30°C (86°F)
– Trường nhìn (FOV) : 33° x 25°
– Độ phân giải không gian (IFOV): 2,5 mrad
– Tăng cường độ tương phản 1-Touch Level/Span
– Wi-Fi : Chuẩn Wi-Fi: 802.11 a/b/g/n (2,4 GHz và 5 GHz)
– Máy ảnh kỹ thuật số : 5 MP
– Màn hình cảm ứng: cảm ứng điện dung
– Chữ : Chú thích văn bản trên hình ảnh bằng bàn phím trên màn hình
– Hiệu chỉnh phép đo Độ phát xạ; mờ/bán mờ/bán bóng + giá trị tùy chỉnh, nhiệt độ biểu kiến phản ánh, bù khí quyển
– Máy đo điểm: Điểm trung tâm; hộp với tối thiểu / tối đa
– Chế độ hình ảnh: MSX nhiệt, Nhiệt, Ảnh trong ảnh, Trộn nhiệt, Máy ảnh kỹ thuật số
– Lưu trữ : Bộ nhớ trong và khả năng kết nối đám mây FLIR Ignite™ trên bo mạch (có Wi-Fi)
– Nhiệt độ hoạt động : -15°C đến 40°C (5°F đến 122°F)
– Sốc : 25 g (IEC 60068-2-27)
– Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)
– Rung động: 2 g (IEC 60068-2-6)
– Đèn pin : đèn LED sáng
HÌNH ẢNH & QUANG HỌC
– Bảng màu: Sắt, Nóng trắng, Nóng đen, Cầu vồng, Bắc cực, Dung nham, Cầu vồng HC
– Loại máy dò: microbolometer không được làm mát
– Màn hình hiện thị : Hình thu nhỏ và cấu trúc thư mục tùy chỉnh
– số f (f-number): 1.4
– Focus: free
– Tần suất hình ảnh : 9Hz
– Chế độ hình ảnh: MSX nhiệt, Nhiệt, Ảnh trong ảnh, Trộn nhiệt, Máy ảnh kỹ thuật số
– Khoảng cách lấy nét tối thiểu: 0,36 m (1,18 ft)
– Dải quang phổ : 7,5 µm đến 13 µm
– Delta T : Yes, NFPA 70B compliant
– Kích thước camera (L x W x H): 244 × 95 × 140 mm (9,6 × 3,7 × 5,5 inch)
– Trọng lượng máy ảnh bao gồm pin : 0,590 kg (1,30 lb)
– Kích thước bao bì: 385 × 165 × 315 mm (15,2 × 6,5 × 12,4 inch)
Nguồn điện cung cấp
– Thời gian hoạt động của pin : 4 tiếng
– Loại pin: Pin Lithium-ion 3.6V có thể sạc lại
– Hệ thống sạc: Pin được sạc bên trong máy ảnh hoặc trong bộ sạc pin
– Thời gian sạc: 2 giờ
– Tiết kiệm pin : Máy tự động tắt khi không dùng
MÔI TRƯỜNG & CHỨNG NHẬN
– Chứng chỉ : UL, CSA, CE, PSE và CCC, WEEE 2012/19/EC, RoHs 2011/65/EC
– EMC : EN 301 489-1
EN 301 489-17
EN 61000-6-3
EN 61000-6-2
FCC 47 CFR Phần 15 Loại B