NHIỆT KẾ HỒNG NGOẠI FLIR TG56-2 FLIR TG56-2 cung cấp số đọc nhiệt độ an toàn hơn khi cần đọc nhiệt độ cao.
Cung cấp tỷ lệ khoảng cách đến điểm là 30:1, TG56-2 có thể đo các mục tiêu nhỏ hơn từ khoảng cách an toàn hơn.
Độ chính xác cao được điều khiển bởi công nghệ hồng ngoại, khả năng quan sát bằng laser Loại II và nhiệt độ hồng ngoại tối đa là 1300°C (2372°F).
Màn hình hiển thị màu được thiết kế để bạn dễ dàng xem đồng thời các chỉ số nhiệt độ tham chiếu hiện tại và đã chọn.
Nhiệt kế bao gồm cặp nhiệt điện loại K để đọc nhiệt độ tiếp xúc.
Cung cấp bao gồm : Nhiệt kế IR TG56-2, 01 dây đo nhiệt độ kiểu K giải đo -20 to +300 oC) 01pin 9V, túi đựng máy và hướng dẫn sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NHIỆT KẾ HỒNG NGOẠI FLIR TG56-2
HÌNH ẢNH & QUANG HỌC
– Màn hình hiện thị : EBTN màu kích thước 1,57”
– Phạm vi hồng ngoại : -30°C đến 1.300°C (-22°F đến 2372°F)
– Định hướng bằng laser : Laser một điểm tới cạnh trên của phép đo
– Công suất laze : 1mW, loại II
– Phản ứng quang phổ : 8 µm đến 14 µm
– Tỷ lệ khoảng cách đến điểm (D:S): 30:1
– Độ chính xác cơ bản 0°C đến 100°C/(32°F đến 212°F): ±1,0°C /(±1,8°F)
– Độ phát xạ : 0,01 đến 1,00 với 5 cài đặt trước
ĐO LƯỜNG & PHÂN TÍCH
– AVG: 20 bài đọc gần đây nhất
– Độ chính xác cơ bản : 0°C đến 100°C/(32°F đến 212°F): ±1,0°C/(±1,8°F)
– Vi sai (MAX/MIN): có
– Tỷ lệ khoảng cách đến điểm (D:S) : 30:1
– Đầu dò nhiệt độ loại K đi kèm: -30°C đến 260°C/ (-22°F đến 500°F)
– Độ chính xác cơ bản : ±1°C (±1,8°F) hoặc 1% (tùy theo giá trị nào lớn hơn)
– Phạm vi đầu vào :-30°C đến 650°C (-22°F đến 1202°F)
– Kiểu đầu vào :K
– Giá trị Max / Min : Tối thiểu/ Tối đa/ Trung bình/ Khác
– Độ phân giải đo : 0,1°C / 0,1°F
– Phản ứng : 250 mili giây
TRUYỀN THÔNG & LƯU TRỮ DỮ LIỆU
– Bộ lưu trữ : 2 × 99 bộ lưu trữ dữ liệu
– Tự động tắt nguồn: 5 hoặc 15 giây (có thể lựa chọn)
– Thời gian chạy liên tục : Đo nhiệt độ liên tục tối đa 8 giờ
– Nguồn năng lượng : Pin kiềm 9V (bao gồm)
– Báo thức : Cảnh báo cao/thấp với các điểm đặt có thể lập trình
– Cảnh báo báo động : HI hoặc LO sẽ nhấp nháy trên màn hình
– Khả năng tương thích : Đầu dò kẹp ống
– Đăng nhập vào dữ liệu : Bộ ghi dữ liệu thủ công và tự động
– Hệ thống khóa : có
– Chế độ quét : có
– Trọng lượng : 310 g (10,9 oz)
– Đèn làm việc : có
– Kích thước (Lx Wx H) : 192×125×64mm/(7,5×4,9×2,5inch)
MÔI TRƯỜNG & CHỨNG NHẬN
– Chứng nhận : CE, UKCA, RCM, WEEE và FDA
– Thử nghiệm thả rơi: 1 m (3,2 ft)
– Độ phát xạ : 0,01 đến 1,00 với 5 cài đặt trước
– Đánh giá IP : IP20